Đàn Organ Yamaha PSR-SX920
-
1,900,000.00VND1,500,000.00VND -
5,500,000.00VND3,500,000.00VND -
6,000,000.00VND4,500,000.00VND -
37,000,000.00VND
-
32,000,000.00VND30,000,000.00VND -
5,500,000.00VND5,200,000.00VND -
4,400,000.00VND4,000,000.00VND -
600,000.00VND
-
2,300,000.00VND2,000,000.00VND -
12,000,000.00VND10,000,000.00VND
Mô tả
Yamaha PSR-SX920
Tính Năng Nổi Bật Của Yamaha PSR-SX920
1. Âm Thanh Chân Thực
Yamaha PSR-SX920 tích hợp hơn 1,337 Voices, bao gồm nhiều nhạc cụ cổ điển và hiện đại cùng với 56 bộ Drum/SFX Kits và 480 âm XG, giúp tạo nên âm thanh phong phú và sống động. Những âm thanh này giúp bạn sáng tạo không giới hạn, từ nhạc pop, jazz cho đến cổ điển.
2. Công Nghệ Super Articulation+
Super Articulation+ giúp PSR-SX920 mô phỏng âm thanh của các nhạc cụ như guitar, violin, kèn saxophone, với những sắc thái âm thanh tự nhiên nhất, giúp bạn chơi và biểu diễn như đang sử dụng nhạc cụ thật.
3. Màn Hình Cảm Ứng TFT 7-Inch
Màn hình lớn và giao diện cảm ứng thông minh cho phép bạn dễ dàng điều hướng các chức năng và tùy chọn một cách mượt mà, tạo điều kiện tối ưu để bạn tập trung vào việc sáng tạo âm nhạc mà không cần lo lắng về các thao tác kỹ thuật phức tạp.
4. Hệ Thống Loa Bi-Amped Chất Lượng Cao
Với hệ thống loa bi-amped công suất 25W, Yamaha PSR-SX920 mang lại âm thanh lớn, rõ nét và chất lượng cao ngay cả trong những không gian rộng lớn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những buổi biểu diễn tại nhà, sân khấu nhỏ hoặc trong studio.
5. Joystic Controller
Điểm nổi bật của model này là Joystick Controller, cho phép bạn kiểm soát linh hoạt pitch và modulation, điều này cực kỳ hữu ích trong việc biểu diễn nhiều thể loại nhạc khác nhau, từ pop cho đến nhạc dân gian trên thế giới.
6. Chord Looper
Chord Looper giúp bạn ghi lại các tiến trình hợp âm để phát lặp lại, giúp bạn tự do hơn trong việc solo hoặc trải nghiệm với các giai điệu mà không phải lo lắng về việc thay đổi hợp âm.
7. Style Section Reset
Tính năng này giúp giữ cho nhạc đệm của bạn luôn đúng nhịp chỉ với một nút bấm, đặc biệt hữu ích với các bài hát có nhịp bất thường như 3/4 hoặc 6/4.
8. Kết Nối Đa Dạng
PSR-SX920 có nhiều cổng kết nối như USB to Device, USB to Host, cổng vào âm thanh 1/4″ dành cho micro hoặc guitar, cùng với cổng ra âm thanh stereo và sub giúp bạn dễ dàng kết nối với nhiều thiết bị âm thanh khác nhau.
9. Vocal Harmony
Tính năng này cho phép thêm các lớp hòa âm đa dạng cho giọng hát của bạn, biến các màn trình diễn trở nên chuyên nghiệp và cuốn hút hơn.
Thông Số Kỹ Thuật Của Yamaha PSR-SX920
- Số phím: 61
- Polyphony: 128 nốt
- Số âm thanh: 1,337 Voices, 56 bộ Drum/SFX Kits, 480 âm XG
- Loa: 2 x 25W (15W + 10W)
- Cổng kết nối: USB to Device, USB to Host, cổng micro/guitar, đầu vào aux stereo, đầu ra stereo chính và phụ
- Pedal: 2 tùy chọn (sustain, articulation)
- Màn hình: Cảm ứng TFT 7 inch
- Kích thước: 40” x 17” x 5.5” (Rộng x Sâu x Cao)
- Trọng lượng: 25.35 lbs (11.5 kg)
So sánh Yamaha PSR-SX900 và PSR-SX920
Yamaha PSR-SX900 và Yamaha PSR-SX920 đều thuộc dòng arranger keyboard cao cấp của Yamaha, tuy nhiên SX920 là phiên bản cải tiến từ SX900 với một số tính năng vượt trội. Dưới đây là sự so sánh chi tiết giữa hai mẫu đàn này:
1. Âm Thanh
- PSR-SX900: Có 1,393 âm thanh (Voices), bao gồm âm thanh từ các nhạc cụ như piano, guitar, kèn saxophone, cùng 56 bộ Drum/SFX Kits.
- PSR-SX920: Phiên bản này có tổng cộng 1,337 Voices, nhưng được cải tiến với những Voices chất lượng cao hơn từ dòng đàn Genos. Cả hai đều có 480 XG Voices và 56 bộ Drum/SFX Kits.
2. Số Điệu Nhạc (Styles)
- PSR-SX900: Tích hợp 525 Preset Styles, phù hợp cho nhiều thể loại nhạc từ pop, rock, jazz, cho đến nhạc cổ điển.
- PSR-SX920: Số lượng Styles là 525, nhưng được cải tiến thêm về chất lượng và khả năng tùy chỉnh.
3. Màn Hình
- PSR-SX900: Trang bị màn hình cảm ứng TFT 7 inch, giúp người dùng điều khiển và truy cập các tính năng một cách trực quan và dễ dàng.
- PSR-SX920: Vẫn giữ nguyên màn hình cảm ứng TFT 7 inch, nhưng giao diện được tối ưu hóa hơn cho khả năng điều hướng tốt hơn.
4. Bộ Nhớ và Khả Năng Mở Rộng
- PSR-SX900: Hỗ trợ bộ nhớ mở rộng cho Voice & Style Expansion Packs, cho phép tải thêm nội dung từ các thể loại nhạc khác nhau.
- PSR-SX920: SX920 được cải tiến với bộ nhớ mở rộng gấp đôi so với SX900, cho phép lưu trữ nhiều dữ liệu và tính năng âm thanh hơn.
5. Tính Năng Điều Khiển
- PSR-SX900: Có các tính năng nổi bật như joystick controller, assignable knobs để điều chỉnh âm thanh trực tiếp, Chord Looper và Style Section Reset.
- PSR-SX920: Các tính năng này vẫn được giữ nguyên trên PSR-SX920, nhưng SX920 được trang bị thêm Super Articulation+ (SA+), giúp mô phỏng âm thanh của nhạc cụ một cách chân thực hơn, với nhiều sắc thái như tiếng động cơ học, tiếng thở, và tiếng chạm.
6. Công Suất Loa
- PSR-SX900: Hệ thống loa bi-amped với công suất tổng là 50W (25W mỗi bên).
- PSR-SX920: Hệ thống loa của SX920 vẫn giữ nguyên công suất 25W x 2, nhưng được cải tiến để tạo ra âm trường rộng và chất lượng âm thanh tốt hơn.
7. Giá Cả
- PSR-SX900: Là mẫu cao cấp và có giá thành hợp lý cho các nghệ sĩ chuyên nghiệp.
- PSR-SX920: Với những cải tiến về âm thanh và tính năng, PSR-SX920 sẽ có mức giá cao hơn đôi chút so với SX900.
8. Thời Điểm Ra Mắt
- PSR-SX900: Được ra mắt vào năm 2019.
- PSR-SX920: Dự kiến ra mắt vào tháng 9 năm 2024, là phiên bản mới nhất của dòng SX series.
Kết Luận
Cả hai model PSR-SX900 và PSR-SX920 đều là những lựa chọn tuyệt vời cho người chơi organ chuyên nghiệp, với khả năng tùy chỉnh cao và âm thanh chất lượng. SX920 sẽ là sự lựa chọn vượt trội hơn về tính năng, đặc biệt là âm thanh và khả năng mở rộng bộ nhớ, giúp nó phù hợp hơn cho các nghệ sĩ tìm kiếm sự hoàn hảo trong biểu diễn và sáng tác.
PSR-SX920
|
||
---|---|---|
Thân | Màu sắc | Màu đen |
Kích thước | Rộng | 1.017 mm (40”) |
Cao | 139 mm (5-1/2″) | |
Dày | 431 mm (17”) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 11,6 kg (25,57 lbs.) |
Hộp đựng | Rộng | 1.174 mm (46-3/16″) |
Cao | 246 mm (9-11/16″) | |
Dày | 511 mm (20-1/8″) | |
Bàn phím | Số phím | 61 |
Loại | Phím đàn organ (FSB), chức năng Initial Touch | |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Normal, Soft1, Soft2, Hard1, Hard2 | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Cần điều khiển | Có (gán) |
Núm điều khiển | 2 (Có thể gán) | |
Các nút có thể gán | + 2 (Có đèn LED) | |
Nút điều khiển độ cao | – | |
Biến điệu | – | |
Hiển thị | Loại | VGA LCD dải màu rộng TFT |
Kích cỡ | 800 x 480 điểm (7 inch) | |
Màn hình cảm ứng | Có | |
Màu sắc | Có | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý, tiếng Trung | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung |
Tạo Âm | Công nghệ tạo âm | Lấy mẫu AWM Stereo |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 128 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 1.587 Tiếng nhạc + 63 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG |
Giọng Đặc trưng | 12 S.Articulation2, 15 S.Articulation+, 340 S.Articulation, 55 OrganFlutes, 82 MegaVoice | |
Có thể mở rộng | Giọng mở rộng | Có (tối đa khoảng 2 GB) |
Tính tương thích | XG, GM, GM2 (cho Song Playback) | |
Phần | Right1, Right2, Right3, Left | |
Loại | Tiếng Vang | 59 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Thanh | 107 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
DSP | 358 mẫu Cài đặt sẵn (với VCM) + 30 Người dùng | |
Biến tấu Chèn Vào | 1-13: 358 Mẫu Cài đặt sẵn (với VCM) + 30 Người dùng | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 28 phần | |
Hòa Âm Giọng | Số lượng cài đặt sẵn | Hòa âm: 54, Bộ phát âm tổng hợp: 20 |
Số cài đặt người dùng | 60 *Số này là tổng số Hòa âm và Bộ phát âm tổng hợp | |
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 575 |
Tiết tấu đặc trưng | 520 Pro Styles, 49 Session Styles, 6 Free Play Styles | |
Phân ngón | Single, Fingered, OnBass, Multi, AI Fingered, Full / AI Full, Smart Chord | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Tính tương thích | Định dạng tệp Style, định dạng tệp Style GE | |
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | Có (Bộ nhớ trong) |
Tiết tấu âm mở rộng | Có (Bộ nhớ trong) | |
Các đặc điểm khác | Chord Looper | Có |
Khôi phục thiết lập mẫu Điệu nhạc | Có | |
Style Section Change Timing | Có | |
Style Section Time Signature | Yes (mỗi Section) | |
Style Dynamics Control | Có (có núm điều chỉnh / bàn đạp) | |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | |
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 1 bài hát demo, 2 bài hát cài sẵn |
Thu âm | Số lượng bài hát | Không giới hạn (tùy thuộc vào dung lượng bộ nhớ flash USB) |
Số lượng track | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB/bài hát | |
Chức năng thu âm | Ghi âm nhanh, ghi âm nhiều bản, ghi âm bước | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 và 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |
Cài đặt sẵn | Số dãy Đa Đệm | 500 bank x 4 Pad |
Âm thanh | Liên kết | Có |
Giọng nói | Hòa âm//Echo | Có (với Arpeggio) |
Bảng điều khiển | Có | |
Đơn âm/Đa âm | Có (w/ Legato, Xfd (được cải tiến), VeloToPrtTime, FastPlayingPortamento, Velocity Limit) | |
Thông tin giọng | Có | |
Phong cách | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Thông tin OTS | Có | |
Bài hát | Bộ tạo bài hát | Có |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Đa đệm | Bộ tạo đa đệm | Có |
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2.500 (tối đa) bản ghi trên mỗi tệp Danh sách phát (cải thiện thêm chức năng tìm kiếm/sắp xếp) |
Tìm kiếm | Ngân hàng đăng ký | |
Trình ghi / phát âm thanh | Thời gian ghi (tối đa) | 80 phút/bài hát |
Thu âm | .wav (Định dạng WAV: tốc độ mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, âm thanh nổi), .mp3 (tốc độ mẫu 44,1 kHz, 128/256/320 kbps, mono/stereo) | |
Phát lại | .wav (Định dạng WAV:tốc độ lấy mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, stereo), .mp3 (MPEG-1 Audio Layer-3:tốc độ lấy mẫu 44,1/48,0 kHz, 64-320 kbps và tốc độ bit thay đổi, mono/streo) | |
Giàn trãi thời gian | Có | |
Chuyển độ cao | Có | |
Xóa âm | Có | |
Demo/Giúp đỡ | Diễn tập | Có |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz | |
Nút quãng tám | -3 -0- 3 | |
Loại âm giai | 9 cài sẵn | |
Cài đặt quy mô phụ | Có | |
Tổng hợp | Truy cập trực tiếp | Có |
Chức năng hiển thị chữ | Có | |
Tùy chỉnh ảnh nền | Có | |
Cổng ra DC | Có (qua USB to DEVICE) | |
Bluetooth | Có (Tùy thuộc vào quốc gia) | |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Xấp xỉ. Tối đa 4GB. |
Đĩa ngoài | Bộ nhớ flash USB (thông qua USB ra THIẾT BỊ) | |
Kết nối | Tai nghe | Có |
Micro | Mic/Guitar | |
MIDI | IN/OUT | |
AUX IN | Stereo mini | |
LINE OUT | L/ L+R, R, Sub 1/2 | |
DIGITAL OUT | – | |
BÀN ĐẠP CHÂN | Có thể gán, Sw hoặc Vol x2 | |
USB TO DEVICE | USB 2.0×2 | |
USB TO HOST | USB 2.0×1 | |
Wireless LAN | – | |
Ampli | (15 W+10 W) x2 | |
Loa | [13 cm FSP+2,5 cm, (Loại vòm)] x2 | |
Bộ nguồn | PA-130 (hoặc tương đương do Yamaha khuyến nghị) | |
Tiêu thụ điện | 24 W | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Có | |
Phụ kiện kèm sản phẩm | Hướng dẫn sử dụng, Giá đỡ nhạc, Bộ chuyển đổi AC (có thể không được bao gồm tùy theo khu vực của bạn. Hãy kiểm tra với đại lý Yamaha của bạn.) |
-
4,400,000.00VND4,000,000.00VND -
51,000,000.00VND48,000,000.00VND -
35,000,000.00VND32,000,000.00VND -
21,000,000.00VND19,800,000.00VND -
4,500,000.00VND4,000,000.00VND -
2,950,000.00VND2,800,000.00VND
-
1,900,000.00VND1,500,000.00VND -
5,500,000.00VND3,500,000.00VND -
6,000,000.00VND4,500,000.00VND -
32,000,000.00VND30,000,000.00VND -
5,500,000.00VND5,200,000.00VND -
4,400,000.00VND4,000,000.00VND
-
1,900,000.00VND1,500,000.00VND -
5,500,000.00VND3,500,000.00VND -
6,000,000.00VND4,500,000.00VND -
32,000,000.00VND30,000,000.00VND -
5,500,000.00VND5,200,000.00VND -
4,400,000.00VND4,000,000.00VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.